Giá xe Honda City tháng 4/2024, hỗ trợ 50% LPTB và tặng BHTV

Email: bomvinh097@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/vinh.buiquang.94064
Giá xe Honda City tháng 4/2024, hỗ trợ 50% LPTB và tặng BHTV
Ngày đăng: 10/04/2024 02:51 PM

    Giá xe Honda City tháng 4/2024, hỗ trợ 50% LPTB và tặng BHTV

    Sự kiện: Giá xe Honda City Honda City

    Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Honda City đầy đủ các phiên bản.

    Honda City phiên bản nâng cấp 2024 không có nhiều thay đổi về kiểu dáng thiết kế, trang bị so với mẫu cũ. Hãng xe Nhật chỉ sửa đổi một số chi tiết như lưới tản nhiệt thiết kế kiểu tổ ong, cản trước và cản sau tạo hình khuếch tán tăng độ khỏe khoắn, mâm mới đồng thời cải tiến cụm đèn pha. Đáng chú ý, gói an toàn Honda Sensing là trang bị tiêu chuẩn trên cả 3 phiên bản RS, L và G của City mới.

    Giá xe Honda City tháng 4/2024, hỗ trợ 50% LPTB và tặng BHTV - 1

    Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Honda City cập nhật tháng 4/2024

    Mẫu xe Giá niêm yết
    (triệu VND)
    Giá lăn bánh tạm tính
    (triệu VND)
    Ưu đãi
    Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
    Honda City G 559 648 637 618 -
    Honda City L 589 682 670 651 -
    Honda City RS 609 704 692 673 -
    Honda City RS (VIN 2023) 609 704 692 673 - Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ
    - Tặng 01 năm bảo hiểm thân vỏ
    - Nhiều quà tặng hấp dẫn khác từ Nhà Phân phối

    *Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

    **Điều kiện áp dụng ưu đãi: Khách hàng ký hợp đồng mua xe và hoàn tất thủ tục thanh toán 100% từ ngày 04 đến hết ngày 30/04/2024.

    Giá xe Honda City tháng 4/2024, hỗ trợ 50% LPTB và tặng BHTV - 2

    Thông số kỹ thuật Honda City 2024

    Thông số kỹ thuật/Phiên bản Honda City G Honda City L Honda City RS
    Kích thước
    Kích thước DxRxC (mm) 4.580 x 1.748 x 1.467 4.580 x 1.748 x 1.467 4.589 x 1.748 x 1.467
    Chiều dài cơ sở (mm) 2600 2600 2600
    Số chỗ ngồi 05 05 05
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 134 134 134
    Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5 5 5
    Trọng lượng không tải (kg) 1117 1128 1140
    Trọng lượng toàn tải (kg) 1580 1580 1580
    Cỡ lốp 185/60R15 185/55R16 185/55R16
    La-zăng Hợp kim 15 inch Hợp kim 15 inch Hợp kim 16 inch
    Hệ thống treo trước MacPherson MacPherson MacPherson
    Hệ thống treo sau Giằng xoắn Giằng xoắn Giằng xoắn
    Hệ thống phanh trước Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa
    Hệ thống phanh sau Phanh tang trống Phanh đĩa Phanh đĩa
    Ngoại thất
    Đèn chiếu xa Halogen Halogen LED
    Đèn chiếu gần Halogen Halogen LED
    Đèn chạy ban ngày LED LED LED
    Đèn sương mù Không Không LED
    Đèn hậu LED LED LED
    Đèn phanh trên cao LED LED LED
    Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
    Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm chống kẹt Ghế lái Ghế lái Ghế lái
    Ăng-ten Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập Dạng vây cá mập
    Nội thất
    Chất liệu ghế ngồi Nỉ Da Da
    Ghế lái Chỉnh điện 6 hướng Chỉnh điện 6 hướng Chỉnh điện 6 hướng
    Vô-lăng Urethane, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh Bọc da, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh và có lẫy chuyển số
    Bảng đồng hồ sau vô-lăng Analog - 4,2 inch Analog - 4,2 inch Analog - 4,2 inch
    Màn hình giải trí Cảm ứng 8 inch Cảm ứng 8 inch Cảm ứng 8 inch
    Honda Connect Không Không
    Giải trí Kết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay Kết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay Kết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay
    Chế độ khởi động từ xa Không
    Khởi động bằng nút bấm
    Chìa khóa thông minh
    Hệ thống loa 4 loa 8 loa 8 loa
    Nguồn sạc 3 3 5
    Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Tự động một vùng Tự động một vùng
    Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau Không
    Tay nắm cửa phía trước đóng/ mở bằng cảm biến Không
    Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc Không Không
    Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc và ngăn chứa đồ Không
    Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau
    Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
    Đèn cốp
    Gương trang điểm cho hàng ghế trước Ghế lái Ghế lái Ghế lái + Ghế phụ
    Động cơ - Vận hành
    Động cơ 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van
    Hộp số Vô cấp CVT
    Dung tích xy-lanh (cc) 1498
    Công suất (hp/rpm) 119/6.600
    Mô-men xoắn (Nm/rpm) 145/4.300
    Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
    Dung tích bình nhiên liệu (L) 40
    Hệ thống lái Trợ lực điện
    Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Mode)
    Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)
    Chế độ lái thể thao
    Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử
    Lẫy chuyển số tích hợp trên vô-lăng Không
    Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 5.6
    Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 7.3
    Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 4.7
    Trang bị an toàn
    Hệ thống an toàn Honda SENSING
    Túi khí cho ghế lái và ghế phụ
    Túi khí bên cho hàng ghế trước
    Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế Không Không
    Hệ thống cân bằng điện tử VSA
    Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
    Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
    Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
    Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
    Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
    Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
    Camera lùi
    Chức năng khóa cửa tự động
    Nhắc nhở cài dây an toàn Hàng ghế trước Hàng ghế trước Hàng ghế trước
    Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
    Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm
    Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
    Số túi khí 6 6 6

    Giá xe Honda City tháng 4/2024, hỗ trợ 50% LPTB và tặng BHTV - 3

    Thông tin chi tiết xe Honda City 2024

    Honda City xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1981 và được phân phối tại các thị trường Nhật Bản, Úc, châu Âu. Năm 1993, mẫu xe này bị khai tử khỏi danh mục sản phẩm của hãng. Tới năm 1996, Honda City được hồi sinh với mục tiêu hướng tới thị trường các nước Đông Nam Á.

    Năm 2013, Honda City chính thức ra mắt thị trường Việt Nam. Giữa năm 2017, phiên bản nâng cấp mới của mẫu xe này ra mắt với nhiều cải tiến về công nghệ. Ngày 09/12/2020, Honda Việt Nam tiếp tục đưa về nước thế hệ mới nhất của Honda City.

    Tháng 4/2023, mô hình nâng cấp giữa vòng đời của xe tiếp tục được cập nhật với nhiều tính năng, trang bị mới.

    Tháng 7/2023, Honda Việt Nam ra mắt City mới tại Hà Nội. Mẫu sedan cỡ B thuộc bản nâng cấp, xe tiếp tục được lắp ráp trong nước. Đối thủ cạnh tranh ở phân khúc sedan cỡ B có: Hyundai Accent, Toyota ViosMitsubishi Attrage, Mazda2, Nissan Almera, KIA Soluto,...

    Ngoại thất

    Giá xe Honda City tháng 4/2024, hỗ trợ 50% LPTB và tặng BHTV - 4

    Honda City 2024 sở hữu thiết kế mang triết lý “​​Đôi Cánh - Solid Wing Face”, tổng thể khỏe khoắn và hiện đại. Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.580 x 1.748 x 1.467 (mm), 4.589 x 1.748 x 1.467 (mm) với bản RS. Chiều dài cơ sở của xe lên tới 2.600 mm.

    Giá xe Honda City tháng 4/2024, hỗ trợ 50% LPTB và tặng BHTV - 5

    Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt kiểu tổ ong sơn đen bóng, nối liền cùng hệ thống chiếu sáng full LED hiện đại. Hốc hút gió gắn thêm đèn sương mù cùng những đường gân trang trí đẹp mắt. Cản trước cứng cáp, tạo hình khuếch tán tăng độ khỏe khoắn.

    Giá xe Honda City tháng 4/2024, hỗ trợ 50% LPTB và tặng BHTV - 6

    Dọc thân xe là những đường gân dập nổi sắc nét, gương chiếu hậu hạ thấp xuống cửa, có chức năng chỉnh gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED. Tay nắm cửa trước mở bằng vân tay. Bộ vành thiết kế mới thể thao hơn.

    Giá xe Honda City tháng 4/2024, hỗ trợ 50% LPTB và tặng BHTV - 7

    Đuôi xe có cụm đèn chiếu sáng LED được tinh chỉnh sắc nét, tạo nên tổng thể hài hòa và bắt mắt. Cản sau cũng được làm lại, tạo hình khuếch tán.

    Nội thất

    Giá xe Honda City tháng 4/2024, hỗ trợ 50% LPTB và tặng BHTV - 8

    Honda City 2024 sở hữu khoang cabin rộng rãi hơn và bổ sung thêm nhiều công nghệ hiện đại. Vẫn là ghế xe bọc nỉ quen thuộc nhưng nay có thêm gác tay trung tâm ở hàng ghế trước, hộc chứa đồ ở 4 cửa xe. Vô-lăng với các tính năng đàm thoại rảnh tay, lẫy số thể thao. Riêng bản L và RS khoang nội thất sử dụng vật liệu da, mang đến cái nhìn sang trọng, đẳng cấp hơn cho một mẫu xe hạng B.

    Giá xe Honda City tháng 4/2024, hỗ trợ 50% LPTB và tặng BHTV - 9

    Giá xe Honda City tháng 4/2024, hỗ trợ 50% LPTB và tặng BHTV - 10

    Giữa táp-lô là màn hình trung tâm dạng cảm ứng 8 inch kết nối đa phương tiện. Đi cùng với đó là loạt trang bị đáng chú ý như: điều hòa 2 chiều có hốc gió cho hàng ghế sau, đầu CD, 4 loa, kết nối USB, AUX, AM/FM,...

    Động cơ

    Giá xe Honda City tháng 4/2024, hỗ trợ 50% LPTB và tặng BHTV - 11

    Honda City 2024 vẫn sử dụng động cơ 1.5L 4 xi-lanh thẳng hàng, công suất 119 mã lực tại vòng tua máy 6.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 145 Nm tại 4.300 vòng/phút. Sức mạnh của xe truyền qua hộp số vô cấp CVT.

    Xe có sẵn tính năng ECO giúp tiết kiệm nhiên liệu và các tính năng an toàn đáng chú ý như: chống bó cứng phanh, phân bổ lực phanh điện tử, chống trộm, túi khí và tựa đầu giảm chấn cho ghế trước.

    Trang bị an toàn

    Ở lần nâng cấp này, Honda City được trang bị gói công nghệ Honda SENSING ở tất cả các phiên bản. Gói này bao gồm các công nghệ như: Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS); Đèn pha thích ứng tự động (AHB); Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC); Giảm thiểu chệch làn đường (RDM); Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS); Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN).

    Bên cạnh đó là những trang bị an toàn cơ bản như: 6 túi khí, chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử VSA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS, hệ thống phanh khẩn cấp, Camera lùi, Cruise Control, ghế trẻ em ISOFIX,...

    Giá xe Honda City tháng 4/2024, hỗ trợ 50% LPTB và tặng BHTV - 12

    Đánh giá xe Honda City 2024

    Ưu điểm:
       + Thiết kế đẹp, bền dáng
       + Hệ thống đèn chiếu sáng LED
       + Trang bị an toàn đầy đủ và hiện đại
    ​​​​​​​   + Vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.

    Nhược điểm:
    ​​​​​​​   - Giá bán cao hơn các đối thủ cùng phân khúc
    ​​​​​​​   - Bảng táp-lô thiết kế khá đơn điệu
    ​​​​​​​   - Không có cảm biến đỗ xe phía trước
       - Hệ thống treo cứng.

    Nguồn: https://nongthonviet.com.vn/gia-xe-honda-city-thang-42024-ho-tro-50-lptb-va-tang-bhtv-1558175.ng...

    Map
    Zalo
    Hotline